Solar Panel Jinko Solar Swan Bifacial HC 72M 385-405W

Gọi 0909 753 648

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Swan là dòng sản phẩm chuyên về sử dụng công nghệ Bifacial 2 mặt kính của thương hiệu JinkoSolar, việc sở hữu công nghệ này giúp các sản phẩm như dòng tấm pin Swan Bifacial HC 72M 385-405W đạt được nhiều ưu điểm về hiệu suất và thiết kế. Ngoài ra, các tấm pin Jinko Solar thường được đánh giá cao trên thị trường nhờ vào chất lượng và tuổi thọ trong quá trình sử dụng. Hơn hết các sản phẩm đều được kiểm tra kĩ càng trước khi đưa ra thị trường nên đảm bảo được độ hoàn thiện cao. Swan Bifacial HC 72M 385-405W của Jinko phù hợp lắp đặt cho các dự án điện mặt trời lớn, các trang trại năng lượng mặt trời… và cần chú ý đến hiệu suất phản chiếu của bề mặt lắp đặt để công nghệ Bifacial được phát huy tốt nhất.

Đặc điểm của series pin mặt trời Jinkosolar Swan Bifacial HC 72M 385-405W:

  • Pin Jinko Swan này gồm 144 cell được thiết kế theo công nghệ PERC, Half cell giúp tăng hiệu suất chuyển đổi quang điện được tốt và hiệu quả hơn.
  • Sử dụng công nghệ Bifacial cho thiết kế tấm hai mặt trước và sau giúp tăng hiệu suất của tấm pin đồng thời giảm chi phí BOS nhờ Thiết kế trọng lượng nhẹ sử dụng tấm lót trong suốt để cài đặt dễ dàng với chi phí BOS thấp.
  • Trang bị mặt kính cường lực có bề dày 3.2mm được phủ một lớp chống phản chiếu cao cấp bảo vệ tốt tấm pin khỏi các yếu tố bên ngoài
  • Hiệu suất chống PID xuất sắc nhờ tối ưu hóa quy trình sản xuất hàng loạt và kiểm soát vật liệu tốt, đảm bảo hạn chế suy giảm điện năng cho sản xuất hàng loạt phù hợp với các dự án lớn.
  • Cung cấp lượng điện sinh ra lớn hơn, hiệu suất tăng từ 5-25% bằng cách giảm LCOE đáng kể so với các loại pin truyền thống tạo khả năng sinh lợi lớn.
  • Cải thiện hiệu suất trong môi trường thiếu sáng hoặc cả bóng râm.
  • Bảo hành Suy giảm điện năng hấp thụ hàng năm 0,55% và được bảo hành tuyến tính trong 30 năm.
  • Thiết kế chịu được tải trọng gió là 2400Pa và tải trong tuyết 5400Pa.
  • Đạt nhiều chứng chỉ quốc tế như: ISO9001, ISO14001, ISO45001 và các tiêu chuẩn như IEC61215, IEC61730 đảm bảo chất lượng sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.

Thông số kỹ thuật của pin mặt trời Jinko 2 mặt 385W, 390W, 395W, 400W, 405W:

Thông số điều kiện chuẩn (STC)

Loại Model JKM385M-72H-TV JKM390M-72H-TV JKM395M-72H-TV JKM400M-72H-TV JKM405M-72H-TV
Công suất cực đại (Pmax) 385W 390W 395W 400W 405W
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) 39.50V 39.62V 39.83V 40.01V 40.19V
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) 9.76A 9.84A 9.92A 10.00A 10.08A
Điện áp hở mạch (Voc) 48.10V 48.14V 48.26V 48.35V 48.45V
Dòng điện ngắn mạch (Isc) 10.08A 10.17A 10.23A 10.32A 10.42A
Hiệu suất quan năng tấm pin 18.81% 19.05% 19.29% 19.54% 19.78%
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động -40oC~+85oC
Điện áp hệ thống tối đa 1500VDC (IEC)
Dòng cực đại cầu chì 25A
Phân loại Hạng A
Dung sai công suất 0 ~ +3%
Hệ số 2 mặt 70±5%
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25oC

Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT)

Module 385W 390W 395Wp 400Wp 405Wp
Công suất cực đại (Pmax) 286Wp 290Wp 293Wp 297Wp 301Wp
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) 36.88V 37.22V 37.55V 37.64V 37.77V
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) 7.75A 7.78A 7.81A 7.89A 7.96A
Điện áp mạch hở (Voc) 45.30V 45.34V 45.45V 45.54V 45.63V
Dòng điện ngắn mạch (Isc) 8.14A 8.21A 8.26A 8.34A 8.41A
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s

Thông số kỹ thuật cơ khí

Loại tế bào quang điện Mono PERC 158.75*158.75mm
Số lượng cell 144 (6×24)
Kích thước 2031 x 1008 x 30 mm (79.96 x 39.69 x 1.18 inch)
Cân nặng 22.3 kg (49.2 lbs)
Kính mặt trước Kính cường lực 3.2 mm, lớp phủ chống phản xạ

Truyền tải cao, sắt thấp

Khung Khung hợp kim nhôm
Hộp đấu dây IP67
Cáp điện TUV 1×4.0mm2
(+): 250mm , (-): 150 mm hoặc tùy chỉnh chiều dài

Thông số nhiệt độ

Hệ số suy giảm công suất -0.35 %/oC
Hệ số suy giảm điện áp -0.29 %/oC
Hệ số suy giảm dòng điện 0.048 %/oC
Nhiệt độ vận hành của cell 45±2oC

Tiêu chuẩn chất lượng

Chứng chỉ
  • IEC 61215 (2016), IEC 61730 (2016)
  • ISO9001:2015
  • ISO14001:2015
  • ISO45001:2018

Tăng công suất đầu ra hai mặt

5% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) 551Wp

21.38%

410Wp

20.00%

415Wp

20.26%

420Wp

20.52%

425Wp

20.77%

15% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) 443Wp

21.63%

449Wp

21.91%

454Wp

22.19%

460Wp

22.47%

466Wp

22.75%

25% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) 481Wp

23.51%

488Wp

23.81%

494Wp

24.12%

500Wp

24.42%

506Wp

24.73%