Gọi 0909 753 648
Swan là dòng sản phẩm chuyên về sử dụng công nghệ Bifacial 2 mặt kính của thương hiệu JinkoSolar, việc sở hữu công nghệ này giúp các sản phẩm như dòng tấm pin Swan Bifacial HC 72M 385-405W đạt được nhiều ưu điểm về hiệu suất và thiết kế. Ngoài ra, các tấm pin Jinko Solar thường được đánh giá cao trên thị trường nhờ vào chất lượng và tuổi thọ trong quá trình sử dụng. Hơn hết các sản phẩm đều được kiểm tra kĩ càng trước khi đưa ra thị trường nên đảm bảo được độ hoàn thiện cao. Swan Bifacial HC 72M 385-405W của Jinko phù hợp lắp đặt cho các dự án điện mặt trời lớn, các trang trại năng lượng mặt trời… và cần chú ý đến hiệu suất phản chiếu của bề mặt lắp đặt để công nghệ Bifacial được phát huy tốt nhất.
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
|||||
Loại Model | JKM385M-72H-TV | JKM390M-72H-TV | JKM395M-72H-TV | JKM400M-72H-TV | JKM405M-72H-TV |
Công suất cực đại (Pmax) | 385W | 390W | 395W | 400W | 405W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.50V | 39.62V | 39.83V | 40.01V | 40.19V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 9.76A | 9.84A | 9.92A | 10.00A | 10.08A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 48.10V | 48.14V | 48.26V | 48.35V | 48.45V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.08A | 10.17A | 10.23A | 10.32A | 10.42A |
Hiệu suất quan năng tấm pin | 18.81% | 19.05% | 19.29% | 19.54% | 19.78% |
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động | -40oC~+85oC | ||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1500VDC (IEC) | ||||
Dòng cực đại cầu chì | 25A | ||||
Phân loại | Hạng A | ||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | ||||
Hệ số 2 mặt | 70±5% | ||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
|||||
Module | 385W | 390W | 395Wp | 400Wp | 405Wp |
Công suất cực đại (Pmax) | 286Wp | 290Wp | 293Wp | 297Wp | 301Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 36.88V | 37.22V | 37.55V | 37.64V | 37.77V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 7.75A | 7.78A | 7.81A | 7.89A | 7.96A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 45.30V | 45.34V | 45.45V | 45.54V | 45.63V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 8.14A | 8.21A | 8.26A | 8.34A | 8.41A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | |||||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
|||||
Loại tế bào quang điện | Mono PERC 158.75*158.75mm | ||||
Số lượng cell | 144 (6×24) | ||||
Kích thước | 2031 x 1008 x 30 mm (79.96 x 39.69 x 1.18 inch) | ||||
Cân nặng | 22.3 kg (49.2 lbs) | ||||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm, lớp phủ chống phản xạ
Truyền tải cao, sắt thấp |
||||
Khung | Khung hợp kim nhôm | ||||
Hộp đấu dây | IP67 | ||||
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 250mm , (-): 150 mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
||||
Thông số nhiệt độ |
|||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | ||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 %/oC | ||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | ||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 45±2oC | ||||
Tiêu chuẩn chất lượng |
|||||
Chứng chỉ |
|
||||
Tăng công suất đầu ra hai mặt |
|||||
5% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) | 551Wp
21.38% |
410Wp
20.00% |
415Wp
20.26% |
420Wp
20.52% |
425Wp
20.77% |
15% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) | 443Wp
21.63% |
449Wp
21.91% |
454Wp
22.19% |
460Wp
22.47% |
466Wp
22.75% |
25% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) | 481Wp
23.51% |
488Wp
23.81% |
494Wp
24.12% |
500Wp
24.42% |
506Wp
24.73% |