Tấm pin quang điện JinkoSolar Swan Bifacial 72H 385-405W

Gọi 0909 753 648

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Pin mặt trời Swan Bifcial 72H 385-405W thuộc dòng sản phẩm tiên tiến của Jinko với điểm nổi bật là công nghệ pin 2 mặt cho thiết kế tấm pin theo hướng hấp thụ năng lượng từ cả hai mặt trước và sau. Do đó những sản phẩm sở hữu công nghệ này thường có hiệu suất cao hơn các sản phẩm 1 mặt từ 5-25%. Đồng thời với dòng sản phẩm này, Jinko Solar cũng áp dụng những công nghệ và cải tiến mới giúp sản phẩm phù hợp hơn với người tiêu dùng và có tuổi thọ lâu hơn. Đặc điểm của công nghệ Bifacial ngoài việc tăng hiệu suất cho tấm pin nó còn giúp làm giảm chi phí BOS nhờ trọng lượng nhẹ hơn và phương pháp lắp đặt dễ dàng hơn, giống hệt với các mô-đun có khung, bằng kính truyền thống.

Series Swan 72H 385-405W này gồm các tấm pin có công suất: 385W, 390W, 395W, 400W và 405W

Đặc điểm của tấm pin Jinko solar Swan Bifacial 385-405W

  • Dòng sản phẩm này của Jinko gồm 144 cell, áp dụng công nghệ PERC giúp cải thiện tốt hiệu suất hấp thụ được tốt hơn sản sinh được điện năng cao hơn.
  • Sử dụng hai mặt kính cường lực có độ dày 2mm giúp bảo vệ pin hiệu quả khỏi các yếu tố bên ngoài
  • Sử dụng công nghệ 5 busbar tăng hiệu quả trong quá trình hấp thụ và chuyển đổi năng lượng đồng thời mang lại hình thức thẩm mỹ tốt hơn, giúp nó hoàn hảo cho việc lắp đặt trên cao.
  • Hiệu suất chống PID tuyệt vời đảm bảo hạn chế suy giảm điện năng cho sản xuất hàng loạt.
  • Dòng pin mặt trời 2 mặt của Jinko được bảo hành hiệu suất suy giảm từng năm là 0,5% và được bảo hành tuyến tính trong 30 năm.
  • Được thiết kế cho hệ thống điện áp cao lên đến 1500VDC, tiết kiệm chi phí BOS
  • Công suất tấm pin tăng 5-25% (phụ thuộc mỗi điều kiện phản chiếu khác nhau) LCOE thấp hơn và IRR cao hơn
  • Cải thiện hiệu suất hiệu quả hơn trong điều kiện thiếu ánh sáng hoặc che bóng.
  • Khung pin được làm bằng nhôm Anodized hóa có trọng lượng nhẹ phù hợp với các hệ thống lắp đặt trên cao, chịu được tải trọng gió lên đến 2400Pa và tải trọng tuyết lên đến 5400Pa
  • Đạt được nhiều chứng chỉ đảm bảo chất lượng như ISO9001, ISO14001, ISO45001 và các tiêu chuẩn như IEC61215, IEC67130 giúp khách hàng có thể yên tâm về sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật của tấm pin Jinko 385W, 390W, 395W, 400W, 405W:

Thông số điều kiện chuẩn (STC)

Loại Model JKM385M-72H-BDVP JKM390M-72H-BDVP JKM395M-72H-BDVP JKM400M-72H-BDVP JKM405M-72H-BDVP
Công suất cực đại (Pmax) 385W 390W 395W 400W 405W
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) 39.50V 39.62V 39.83V 40.01V 40.19V
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) 9.76A 9.84A 9.92A 10.00A 10.08A
Điện áp hở mạch (Voc) 48.10V 48.14V 48.26V 48.35V 48.45V
Dòng điện ngắn mạch (Isc) 10.32A 10.41A 10.50A 10.59A 10.68A
Hiệu suất quan năng tấm pin 18.81% 19.05% 19.29% 19.54% 19.78%
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động -40oC~+85oC
Điện áp hệ thống tối đa 1500VDC (IEC)
Dòng cực đại cầu chì 25A
Phân loại Hạng A
Dung sai công suất 0 ~ +3%
Hệ số 2 mặt 70±5%
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25oC

Thông số ở điều kiện thường (NOCT)

Module 385W 390W 395Wp 400Wp 405Wp
Công suất cực đại (Pmax) 286Wp 290Wp 294Wp 298Wp 301Wp
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) 36.63V 36.78V 36.87V 37.01V 37.15V
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) 7.82A 7.89A 7.97A 8.04A 8.11A
Điện áp mạch hở (Voc) 45.30V 45.34V 45.45V 45.54V 45.63V
Dòng điện ngắn mạch (Isc) 8.34A 8.41A 8.48A 8.55A 8.63A
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s

Thông số kỹ thuật cơ khí

Loại tế bào quang điện Mono PERC 158.75*158.75mm
Số lượng cell 144 (6×24)
Kích thước 2031 x 1008 x 30 mm (79.96 x 39.69 x 1.18 inch)
Cân nặng 26.6 kg (58.64 lbs)
Kính mặt trước 2.0 mm, lớp phủ chống phản xạ
Kính mặt sau 2.0 mm, kính cường lực nhiệt
Khung Khung hợp kim nhôm
Hộp đấu dây IP67
Cáp điện TUV 1×4.0mm2
(+): 250mm , (-): 150 mm hoặc tùy chỉnh chiều dài

Thông số nhiệt độ

Hệ số suy giảm công suất -0.35 %/oC
Hệ số suy giảm điện áp -0.29 %/oC
Hệ số suy giảm dòng điện 0.048 %/oC
Nhiệt độ vận hành của cell 45±2oC

Tiêu chuẩn chất lượng

Chứng chỉ
  • IEC 61215 (2016), IEC 61730 (2016)
  • ISO9001:2015
  • ISO14001:2015
  • ISO45001:2018

Tăng công suất đầu ra hai mặt

5% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) 404Wp

19.75%

410Wp

20.00%

415Wp

20.26%

420Wp

20.52%

425Wp

20.77%

15% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) 443Wp

21.63%

449Wp

21.91%

454Wp

22.19%

460Wp

22.47%

466Wp

22.75%

25% (Pmax và Hiệu Suất tấm pin ở STC) 481Wp

23.51%

488Wp

23.81%

494Wp

24.12%

500Wp

24.42%

506Wp

24.73%